STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú[1]
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
15m/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy.
|
19/12/2010
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/01/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
Ngày 31/8/2016
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 – 2017
|
31/8/2016
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
Ngày 31/8/2016
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 – 2021.
|
15/9/2016
|
|
5.
|
Quyết định
|
4582/2004/QĐ-UB
Ngày 30/12/2004
|
Quy định mức thu phí chợ
|
01/01/2005
|
|
6.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
|
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí phục vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/7/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
7.
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/8/2014
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
07/9/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
8.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08/01/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
9.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2015
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/7/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
10.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2015
|
Ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh.
|
10/10/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
11.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/3/2016
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ở do nhà nước quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
28/3/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
12.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02/5/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
13.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
Ngày 07/7/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/7/2016
|
|
14.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2016
|
Về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/9/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2016
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 – 2021.
|
03/10/2016
|
|
16.
|
Quyết định
|
78/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/12/2016
|
|
17.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2017
|
Về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/02/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/6/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017
|
Ban hành "Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế".
|
15/6/2017
|
|
20.
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/7/2017
|
|
II. Lĩnh vực : Tài nguyên và Môi trường
|
21.
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
01/01/2015
|
|
22.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
|
Ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/7/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
23.
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15/8/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
24.
|
Quyết định
|
64/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2014
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
05/10/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
25.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
|
06/12/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
26.
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
|
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
|
01/01/2015
|
|
27.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 22/07/2015
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác kháng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/8/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
28.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã tham gia giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/6/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
29.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/06/2016
|
Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
|
11/06/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
30.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2016
|
Ban hành quy định trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
|
15/8/2016
|
|
31.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày10/02/2017
|
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
20/02/2017
|
|
32.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng mặt nước, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
33.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
34.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
35.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
36.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh.
|
05/6/2017
|
|
37.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
38.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khác thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/6/2017
|
|
39.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2017
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15/6/2017
|
|
40.
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/8/2017
|
|
41.
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15/8/2017
|
|
42.
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/8/2017
|
Ban hành "Quy định về việc xây dựng và vận hành hồ chỉ thị sinh học môi trường trong quản lý nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế".
|
10/9/2017
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ mội trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/3/2017
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/3/2017
|
|
III. Lĩnh vực: Thuế
|
52.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Về việc phân công quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
14/02/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
IV. Lĩnh vực: Khu kinh tế, công nghiệp
|
53.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
22/6/2017
|
|
V. Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ
|
54.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND
Ngày 12/10/2010
|
V/v ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
23/10/2010
|
|
55.
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2013
|
Ban hành Quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
11/11/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
56.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
Ngày 12/3/2015
|
Quy định về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCQG ISO 9001:2008
|
22/3/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
57.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
11/02/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
58.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2016
|
Ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương.
|
22/5/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
59.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2016
|
Ban hành quy định về giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
27/5/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
60.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
Ngày 20/02/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế
|
25/5/2017
|
|
VI. Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
61.
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức chi, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
19/12/2011
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
62.
|
Quyết định
|
775/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/3/2008
|
Ban hành Quy định về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thuộc diện không phải đăng ký và đăng kiểm
|
08/4/2008
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
63.
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
30/12/2011
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
64.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/01/2013
|
|
65.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2016
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, phạm vi và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
09/6/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
VII. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
66.
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2030
|
01/8/2013
|
|
67.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/01/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động biễu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh.
|
07/02/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
68.
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/7/2017
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnhThừa ThiênHuế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/8/2017
|
|
VIII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo:
|
69.
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015
|
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2020 tầm nhìn 2030.
|
05/5/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngàythông qua)
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 – 2018
|
01/9/2017
|
|
71.
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND Ngày 27/12/2013
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thừa Thiên Huế.
|
06/01/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
72.
|
Quyết định
|
72/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2017
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 – 2018
|
01/9/2017
|
|
IX. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
73.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/04/2016
|
Về việc Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020.
|
18/4/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
74.
|
Quyết định
|
1053/2006/QÐ-UBND
Ngày 19/4/2006
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở.
|
04/5/2006
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
75.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
Ngày 07/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm.
|
01/9/2011
|
|
76.
|
Quyết định
|
29/2012/QÐ-UBND
Ngày 11/9/2012
|
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
21/9/2012
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
77.
|
Quyết định
|
41/2014/QÐ-UBND
Ngày 29/7/2014
|
Ban hành Quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08/8/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
78.
|
Quyết định
|
53/2014/QÐ-UBND
Ngày 18/8/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28/8/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
79.
|
Quyết định
|
72/2014/QÐ-UBND
Ngày 27/11/2014
|
Ban hành quy định về nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng cô.
|
07/12/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
80.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020
|
02/6/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
81.
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
09/9/2016
|
|
82.
|
Quyết định
|
84/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
26/12/2016
|
|
X. Lĩnh vực: Xây dựng
|
83.
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/04/2012
|
Về việc Quy hoạch khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
20/4/2012
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/8
|
|
85.
|
Quyết định
|
3028/2003/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2003
|
Về việc ban hành quy định tạm thời quản lý hoạt động đầu tư, xây dựng các công trình: khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thương mại tập trung đông người trên địa bàn thành phố Huế
|
11/11/2003
(Sau 15 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
86.
|
Quyết định
|
2967/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Phần lắp đặt.
|
07/01/2007
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
87.
|
Quyết định
|
2969/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
|
07/01/2007
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
88.
|
Quyết định
|
2970/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006
|
|
07/01/2007
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
89.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
13/7/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
90.
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
22/9/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
91.
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mã làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/01/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
92.
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/8/2017
|
|
93.
|
Quyết định
|
76/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2017
|
Về việc Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/9/2017
|
|
94.
|
Quyết định
|
77/2017/QĐ-UBND
Ngày 07/9/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/9/2017
|
|
XI. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
95.
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trọng lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/8/2013
|
|
96.
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
22/12/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
18/12/2016
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2015
|
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21/12/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
18/12/2016
|
|
100.
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/8/2017
|
|
101.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2013
|
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15/8/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
102.
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28/9/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
103.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư mở đường bay mới đến Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
14/01/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
104.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/4/2016
|
Ban hành Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05/5/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
105.
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2016
|
Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/9/2016
|
|
106.
|
Quyết định
|
93/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
10/01/2017
|
|
107.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/5/2017
|
|
108.
|
Quyết định
|
67/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
05/9/2017
|
|
XII. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
109.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/8/2017
|
|
110.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/3/2017
|
|
111.
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/9/2017
|
|
XIII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
112.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
|
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
02/6/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
113.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28/05/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
114.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân các cấp Hội Nông dân trong việc tham gia tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh.
|
30/8/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
115.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
Ngày 27/08/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
06/9/2015
|
|
116.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
Ngày 27/08/2015
|
Ban hành Quy định tổ chức thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
06/9/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
117.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2016
|
Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
19/8/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
XIV. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
|
118.
|
Quyết định
|
2110/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2010
|
Về việc tổ chức làm việc sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
12/11/2010
|
|
119.
|
Quyết định
|
1735/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2012
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
24/9/2012
|
|
120.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2012
|
Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/6/2012
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
121.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/12/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
122.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.
|
29/12/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
XV. Lĩnh vực: Tư pháp
|
123.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
07/9/2012
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
124.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
07/12/2012
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
125.
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn Thừa Thiên Huế
|
15/10/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
126.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/4/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
29/04/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
127.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21/5/2016
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
XVI. Lĩnh vực: Công thương
|
128.
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2015
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
03/8/2015
(Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua)
|
|
129.
|
Quyết định
|
2376/2008/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2008
|
Phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
27/10/2008
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
130.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/8/2012
|
|
131.
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2015
|
Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
05/12/2015
|
|
132.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/6/2016
|
Phê duyệt quy định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
05/7/2016
|
|
133.
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/01/2017
|
|
134.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
20/01/2017
|
|
135.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2017
|
Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/3/2017
|
|
136.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/5/2017
|
|
137.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2017
|
Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/3/2017
|
|
138.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/5/2017
|
|
XVII. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông
|
139.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/01/2010
|
Quyết định về việc ban hành Quy định đảm bảo thông tin liên lạc giữa các tàu đánh bắt hải sản trên biển với các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/02/2010
|
|
140.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2011
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh.
|
01/8/2011
|
|
141.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
Ngày 04/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
14/6/2013
(Sau 10 ngày, kể từ ngày Quyết định 21/2013/QĐ-UBND được ký)
|
|
142.
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
28/9/2014
(Sau 10 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
143.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2015
|
Quy định tạm thời mức hỗ trợ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm bưu điện văn hóa xã.
|
16/10/2015
|
|
144.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
22/5/2017
|
|