Danh sách các TTHC triển khai dịch vụ công mức 3 thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương
  
Cập nhật:20/07/2020 10:21:31 SA

LĨNH VỰC " XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI" (6 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

3

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

3

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

3

5

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

3

6

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

3

 

LĨNH VỰC " DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI" (2 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

3

2

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

3

 

LĨNH VỰC "THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ" (16 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

1

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

2

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

3

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí

28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

4

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

6

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

7

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

8

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).

58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

9

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

11

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại.

20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.

58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

13

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

14

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

15

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.

55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

16

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan

3

 

 

       
       
       
       
       
   

 

3

 

LĨNH VỰC "LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI" (1 THỦ TỤC)

 

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

1

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

Xác nhận đăng ký hoàn thành và công bố: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ.

3

 

 

LĨNH VỰC "LƯU THÔNG HÀNG HÓA" (26 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

1

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

3

2


Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Ngay trong ngày

3

 

 

LĨNH VỰC "LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH" (5 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

3

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

4

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

3

5

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

LĨNH VỰC "LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ" (24 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục

Ngày thụ lý

Mức độ

 

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

8

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

16

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

17

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

 

 

HTNTHI
SCT-VP
 Bản in]

Liên kết công vụ