Hướng dẫn mẫu hộ chiếu nổ mìn lộ thiên
  

Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, trong đó có nội dung: "Bãi bỏ quy định Phụ trách kỹ thuật thẩm duyệt tại Phụ lục 6 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT Mẫu hộ chiếu nổ mìn lộ thiên", Sở Công Thương thông báo với các cá nhân, doanh nghiệp để thực hiện:

MẪU HỘ CHIẾU NỔ MÌN LỘ THIÊN

Đơn vị: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
-------------------

 

HỘ CHIẾU NỔ MÌN

Số: ………../……/200… …/HCNM

I. ĐỊA ĐIỂM NỔ: ……………………………………………….

II. THỜI ĐIỂM NỔ: Nổ mìn vào hồi: …….h …… phút …. ngày … tháng … năm 20….

III. LOẠI ĐẤT ĐÁ: Đất đá loại: ..............................................................................................

Độ cứng: f = ........................................................................................................................

Xác nhận của phụ trách địa chất: Ký tên …………..Họ và tên...................................................

IV. THÔNG SỐ BÃI NỔ:

Từ lỗ số đến lỗ số

H (mét)

DLK(mm)

LK(mét)

Khoảng cách (mét)

Tổng số lỗ

Chiều cao cột bua thiết kế LBua­ (mét)

Tổng số mét khoan của lỗ có đường kính (mét)

a

b

W

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT:

- Chỉ tiêu thuốc nổ kỳ trước (qtt; kg/m3)...................................................................................

- Chỉ tiêu thuốc nổ tính toán (qTT; kg/m3) với đường kính lỗ khoan:...........................................

- Suất phá đá (N; m3/m khoan sâu) với đường kính lỗ khoan: ..................................................

- Vật liệu nổ yêu cầu của bãi nổ: ...........................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU

NGƯỜI CHỈ HUY NỔ MÌN

 

LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP DUYỆT

 

VI. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ LƯỢNG VLNCN SỬ DỤNG THỰC TẾ: Cho phép; Tính lượng thuốc nổ một lỗ đại diện đối với các lỗ khoan nhỏ có các thông số Dk, H, a, b, W như nhau Dk < 65 mm. Nếu bãi nổ đường kính lỗ khoan lớn có số lỗ khoan Dk vượt quá số dòng trong trang này thì được nối thêm vào đây để thể hiện chi tiết sự nạp thuốc của từng lỗ

Stt

H(m)

L(m)thực tế

Khoảng cách (m)

Thể tích lỗ V (m3)

Chỉ tiêu q (kg/m3)

Qkg

VLNCN thực tế

Bua LBua(m)

a

b

W

Thuốc nổ

Mồi

Kíp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng lượng đá phá ra: (V= ........................................................................................... (m3)

- Tổng lượng thuốc nổ các loại: (Q =................................................................................. (kg)

- Tính toán dòng điện qua kíp đảm bảo I ³ 1,3A với dòng 1 chiều, I ³ 2,5A (nếu nổ mìn điện)

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

VII. SƠ ĐỒ KHỞI ĐỘNG BÃI NỔ (SƠ ĐỒ ĐẤU) VÀ MẶT CẮT LỖ KHOAN NẠP THUỐC

 VIII. QUY ĐỊNH HIỆU LỆNH NỔ MÌN:

- Tín hiệu bắt đầu nạp mìn................................................................................................

- Tín hiệu chuẩn bị nổ mìn................................................................................................

- Tín hiệu nổ mìn..............................................................................................................

- Tín hiệu báo yên ...........................................................................................................

IX. KHOẢNG CÁCH AN TOÀN:

- Khoảng cách từ công trình hiện hữu gần nhất đến bãi nổ....................................... (mét)

- Khoảng cách từ thiết bị không thể di chuyển được đến bãi nổ................................ (mét)

- Chọn khoảng cách an toàn cho người: R (Người).................................................. (mét)

- Chọn khoảng cách an toàn cho công trình và thiết bị: R (TB)................................... (mét)

X. THUỐC NỔ VÀ PHỤ KIỆN:

Thực tế tiêu thụ

Thừa trả về kho

Thuốc nổ: ………………………………………

…………………………………………………...

…………………………………………………...

Phụ kiện nổ: ……………………………………

…………………………………………………...

…………………………………………………...

Thuốc nổ: ………………………………………

…………………………………………………...

…………………………………………………...

Phụ kiện nổ: ……………………………………

…………………………………………………...

…………………………………………………...

...Chỉ huy thi công nổ ký:

XI. PHÂN CÔNG NHÂN SỰ THI CÔNG BÃI NỔ:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Tổ, Đội

Nạp từ lỗ số

Lb (m)

Ký nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ GÁC, NƠI ẨN NẤP, DI CHUYỂN MÁY: (Phải thể hiện; các khoảng cách từ trạm gác, các công trình, nằm trong vùng nguy hiểm và vị trí điểm hỏa tới bãi nổ, các thiết bị phải di chuyển ra khỏi vùng bán kính nguy hiểm. Đảm bảo người, thiết bị di chuyển khỏi bán kính nguy hiểm và cắt điện trước giờ nổ 20 phút).

XIII. PHÂN CÔNG GÁC MÌN:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Tổ, Đội

Trạm gác số

Ký nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV: KẾT QUẢ NỔ MÌN: (Chỉ huy nổ mìn sau khi kiểm tra bãi nổ phải ghi lại kết quả sau khi nổ)                

Vụ nổ kết thúc vào lúc ………….ngày … tháng … năm 200…..

 

Phụ trách an toàn bãi nổ

Chỉ huy nổ mìn

 

 

 Bản in]

Liên kết công vụ