TT
|
Nội dung
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Kinh phí thống nhất hỗ trợ
|
I
|
Xây dựng mô hình trình diễn , ưng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào cơ sở sản xuất
|
1,231,600,000
|
488,400,000
|
1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến để sản xuất các sản phẩm từ mây tre
|
Cơ sở sản xuất Minh Tâm
Địa chỉ: Số 108 Đường Thuận Hóa, Hương Thủy
|
87,000,000
|
43,500,000
|
2
|
Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất rượu gạo
|
Công ty CP rượu gạo Làng Chuồn, Thôn An truyền, Phú An, Phú Vang
|
172,000,000
|
65,000,000
|
3
|
Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất mộc dân dụng
|
DNTN Ngọc Long, Thôn Hà Úc, Vinh An, Phú Vang
|
85,400,000
|
37,900,000
|
4
|
Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất mộc mỹ nghệ
|
Cơ sở sản xuất hàng lưu niệm mỹ nghệ Nhất Cư, Thôn Cự Lại Trung, Phú Hải, Phú Vang
|
53,000,000
|
24,000,000
|
5
|
Đầu tư ứng dụng thiết bị tiên tiến mở rộng quy mô sản xuất bún
|
Cơ sở sản xuất Nguyễn Thượng ở làng nghề Ô Sa, xã Quảng Vinh
|
99,000,000
|
42,000,000
|
6
|
Đầu tư ứng dụng thiết bị tiên tiến sản xuất các sản Trà Rau Má
|
Hợp tác xã Quảng Thọ II, xã Quảng Thọ
|
235,200,000
|
100,000,000
|
7
|
Ứng dụng máy móc tiên tiến xây dựng cơ sở sản xuất gạch Blo-Blook
|
Công ty CP Nam Đông - Thị trấn Khe Tre
|
202,000,000
|
49,000,000
|
8
|
Ứng dụng máy móc trong sản xuất phân viên dúi
|
HTX Nông nghiệp Hương Giang - Thôn Phú Thuận, xã Hương Giang
|
42,000,000
|
20,000,000
|
11
|
Đầu tư thiết bị tiên tiến sản xuất sản phẩm blo
|
HTX Hiền Lương - Phong Hiền, Phong Điền
|
90,000,000
|
40,000,000
|
12
|
Đầu tư ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến nhằm nâng cao năng lực sản xuất các sản phẩm mộc mỹ nghệ và dân dụng
|
Cơ Sở mộc mỹ nghệ Gia Bảo - Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
90,000,000
|
32,000,000
|
13
|
Đầu tư ứng dụng máy móc thiết bị sản xuất mộc mỹ nghệ và gia dụng
|
Cơ sở Trương Thiện Hùng - Cụm 1, khu vực I, thị trấn Khe Tre
|
76,000,000
|
35,000,000
|
II
|
Đào tạo nghề, truyền nghềcho lao động nông thôn
|
99,900,000
|
40,000,000
|
1
|
Đào tạo nghề đúc đồng truyền thống
|
Cơ sở Nguyễn Văn Thuận B
314/7/1 Bùi Thị Xuân
|
99,900,000
|
40,000,000
|
IV
|
Tập huấn, hội thảo, hội thảo, chuyên đề
|
40,000,000
|
40,000,000
|
1
|
Hội nghị tập huấn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Phòng Công thương huyện Quảng Điền
|
40,000,000
|
40,000,000
|
V
|
Tham gia hội chợ triễn lãm, xúc tiến thương mại (Các cơ sở CNNT)
|
67,000,000
|
67,000,000
|
1
|
Tổ chức tham gia Hội chợ triễn lãm công nghiệp - thương mại khu vực duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 tại Phú Yên
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế
|
42,000,000
|
42,000,000
|
2
|
Tổ chức tham gia Hội chợ triễn lãm thương mại quốc tế Quảng Bình 2014
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế
|
25,000,000
|
25,000,000
|
VI
|
Tổ chức Hội chợ triễn lãm trong tỉnh
|
539,430,000
|
198,000,000
|
1
|
Hỗ trợ giàn dựng gian hang Hội chợ trưng bày sản phẩm Công nghiệp nông thôn trong dịp Lễ Hội Sóng nước Tam Giang năm 2014
|
Phòng Công thương, huyện Quảng Điền.
|
198,000,000
|
99,000,000
|
2
|
Hỗ trợ giàn dựng gian hàng Hội chợ Lăng Cô Vịnh đẹp năm 2014
|
Phòng Công thương huyện Phú Lộc
|
187,000,000
|
49,500,000
|
3
|
Tổ chức "Ngày Hội làng nghề truyền thống huyện Phú Vang lần thứ IV năm 2014
|
Phòng Công thương huyện Phú Vang
|
154,430,000
|
49,500,000
|
VII
|
Tổ chức triển lãm sản phẩm tiêu biểu Hội thi thiết kế sản phẩm quà tặng, hàng lưu niệm Huế 2013 tại Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Huế 2014
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế
|
50,000,000
|
50,000,000
|
X
|
Công tác thông tin tuyên truyền
|
96,000,000
|
96,000,000
|
1
|
Xây dựng trang chuyên đề Khuyến công và Xúc tiến Thương mại trên báo Thừa Thiên Huế năm 2014
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế
|
48,000,000
|
48,000,000
|
2
|
Xây dựng trang chuyên đề thông tin tuyên truyền hoạt động phát triển công nghiệp nông thôn năm 2014 trên sóng của Đài phát thanh truyền hình Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế
|
48,000,000
|
48,000,000
|
|
Tổng cộng
|
|
2,123,930,000
|
979,400,000
|