Danh sách TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương triển khai dịch vụ công mức độ 4
  
Sở Công Thương hiện có 130 Thủ tục hành chính, trong đó có 44 Thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công mức độ 4. Danh sách đính kèm theo.

 

 

Mã TTHC

 

Tên TTHC

Mức độ

 

TỔNG SỐ

 

44

 

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

6

  1.  

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

x

  1.  

2.000002

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

  1.  

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

  1.  

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

x

  1.  

2.000004

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

  1.  

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

  1.  

II

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

2

  1.  

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

x

  1.  

2.000110

 

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

x

  1.  

III

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

5

  1.  

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

  1.  

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

  1.  

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

  1.  

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

  1.  

2.000314

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

  1.  

IV

Lĩnh vực Điện lực

 

13

  1.  

2.001561

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

x

  1.  

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

x

  1.  

2.001617

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

x

  1.  

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

x

  1.  

2.001535

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

x

  1.  

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

x

  1.  

2.001249

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV

x

  1.  

2.001724

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV

x

  1.  

2.000526

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

x

  1.  

2.000526

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

x

  1.  

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

x

  1.  

2.000621

Cấp thẻ an toàn điện

x

  1.  

2.000638

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

x

  1.  

V

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

6

  1.  

2.000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

2.000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

2.000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

2.000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

x

  1.  

2.001607

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

x

  1.  

2.001384

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

x

  1.  

VI

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

  1.  

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

x

  1.  

VII

Lĩnh vực Thương mại biên giới

1

  1.  

2.001272

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào

x

  1.  

VIII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

 

2

  1.  

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

  1.  

2.000459

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

  1.  

IX

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

5

  1.  

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

  1.  

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

  1.  

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

  1.  

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

x

  1.  

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

x

  1.  

X

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

  1.  

2.000046

Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

x

HTNTHI
SCT-TTr
 Bản in]

Liên kết công vụ