Danh sách TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương
  
Cập nhật:01/09/2022 2:49:01 CH
Sở Công Thương hiện có 130 Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; trong đó, tổng số thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công mức độ 2 là 24 TTHC; tổng số TTHC triển khai dịch vụ công mức độ mức 3 là 62 TTHC ; tổng số TTHC triển khai dịch vụ công mức độ mức 4 là 44 TTHC.

STT

 

Mã TTHC

 

Tên TTHC

Mức độ 2

Mức độ 3

Mức độ

Chú thích

 

TỔNG SỐ

130

22

62

44

 

 

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC), trong đó, mức 3: 0 TT; mức 4: 06 TT

 

 

 

6

 

  1.  

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

 

x

 

  1.  

2.000002

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

x

 

  1.  

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

 

x

 

  1.  

2.000004

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

x

 

  1.  

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

 

x

 

 

II

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC), trong đó, mức 4: 02 TT

 

 

 

2

 

  1.  

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 

 

x

 

  1.  

2.000110

 

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 

 

x

 

 

III

Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) ; mức 3: 16 TT; mức 4: 05 TT

 

 

 

16

5

 

  1.  

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000314

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

  1.  

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

3

 

 

  1.  

2.000370

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

3

 

 

  1.  

2.000362

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí

 

3

 

 

  1.  

2.000351

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

3

 

 

  1.  

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

3

 

 

  1.  

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

3

 

 

  1.  

2.000272

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

3

 

 

  1.  

2.000361

Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

3

 

 

  1.  

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

3

 

 

  1.  

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bản lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

3

 

 

  1.  

2.000334

Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bản lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

3

 

 

  1.  

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại

 

3

 

 

  1.  

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini

 

3

 

 

  1.  

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

3

 

 

  1.  

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

3

 

 

  1.  

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

3

 

 

 

IV

Lĩnh vực Điện lực (13 TTHC); mức 3: 0 TT; mức 4: 13 TT

 

 

0

0

13

 

  1.  

2.001561

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

 

 

x

 

  1.  

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

 

 

x

 

  1.  

2.001617

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

 

 

x

 

  1.  

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

 

 

x

 

  1.  

2.001535

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

 

 

x

 

  1.  

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

 

 

x

 

  1.  

2.001249

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV

 

 

x

 

  1.  

2.001724

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV

 

 

x

 

  1.  

2.000526

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

 

 

x

 

  1.  

2.000526

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

 

x

 

  1.  

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

 

x

 

  1.  

2.000621

Cấp thẻ an toàn điện

 

 

x

 

  1.  

2.000638

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

 

x

 

 

V

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC)

 

01

 

 

 

  1.  

2.000331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

 

 

 

2

 

 

Thành phần hồ sơ phức tạp, công dân tổ chức phải nộp sản phẩm trực tiếp; phải chấm điểm thông qua hội đồng thẩm điểm và nhiều đơn vị.

 

VI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC);

1

 

6

 

  1.  

2.000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

- Tổ chức huấn luyện và kiểm tra trực tiếp cho Doanh nghiệp.

  1.  

2.000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

 

  1.  

2.000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

- Tổ chức huấn luyện và kiểm tra trực tiếp cho Doanh nghiệp.

  1.  

2.000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

 

  1.  

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

2

 

- Thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại cơ sở

  1.  

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

 

  1.  

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

x

 

 

VII

Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (08 TTHC)

 

6

0

2

 

  1.  

2.001640

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

x

 

 

-Hồ sơ và bản đồ kích thước lớn khó scan thành file điện tử.

- Dung lượng lớn

- Kiểm định thực tế

  1.  

2.001587

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

x

 

 

 

  1.  

2.001322

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

x

 

 

 

  1.  

2.001292

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

 

  1.  

2.001313

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

 

  1.  

2.001300

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

 

  1.  

2.001607

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

 

x

 

  1.  

2.001384

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

 

x

 

 

VIII

Lĩnh vực Hóa chất (07 TTHC)

 

7

0

0

 

  1.  

2.001547

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

1.002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.000179

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

 

IX

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

 

 

 

 

 

  1.  

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

x

 

 

- Thẩm định thực tế tại cơ sở theo quy định

  1.  

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

 

 

x

- Thẩm định thực tế tại cơ sở theo quy định

 

X

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (02 TTHC)

 

2

0

0

 

  1.  

2.000446

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

x

 

 

Thành phần hồ sơ phức tạp; phải chấm điểm thông qua hội đồng và liên quan nhiều đơn vị.

  1.  

1.0109647

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

x

 

 

Thành phần hồ sơ phức tạp; phải chấm điểm thông qua hội đồng thẩm định, liên quan nhiều đơn vị.

 

XI

Lĩnh vực Thương mại biên giới (01 TTHC); mức 3: 00 TT; mức 4: 01 TT

 

0

0

1

 

  1.  

2.001272

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào

 

 

 

 

x

 

 

XII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (27 TTHC); mức 3: 22 TT ; mức 4: 02 TT

 

 

3

22

2

 

  1.  

2.000637

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000197

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000640

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.000167

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

 

  1.  

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

 

  1.  

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

 

  1.  

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

 

  1.  

1.010696

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.

 

x

 

 

  1.  

2.000666

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000669

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000645

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

  1.  

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

 

  1.  

2.000459

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

 

  1.  

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

  1.  

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

Thực hiện theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương đều có nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

 

XIII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC); mức 3: 00 TT; mức 4: 05 TT

 

 

 

5

 

  1.  

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

 

x

 

  1.  

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

 

x

 

  1. 3

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

 

x

 

  1. 4

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

 

x

 

  1. 5

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

 

 

x

 

 

XIV

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (03 TTHC)

 

3

0

0

 

  1.  

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

x

 

 

- Lý do thành phần hồ sơ nhiều và nội dung phức tạp, kiểm định thực tế.

  1.  

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

x

 

 

- Lý do thành phần hồ sơ nhiều và nội dung phức tạp, kiểm định thực tế.

  1.  

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

 

x

 

 

- Lý do thành phần hồ sơ nhiều và nội dung phức tạp, kiểm định thực tế.

 

XV

Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC); mức 3: 24 TT; mức 4: 00TT

 

 

24

 

 

  1. 1

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

  1. 2

2.000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

  1. 3

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

  1. 4

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

  1. 5

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

  1. 6

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

  1. 7

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

  1. 8

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

  1. 9

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

  1. 1

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

2.000166

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

  1. 1

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

  1. 1

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

  1. 1

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 1

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

  1. 2

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

  1. 2

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

  1. 2

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 2

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

  1. 2

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

 

XVI

XVI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC); mức  3: 00 TT; mức 4: 01 TT

 

 

 

 

  1. 1

2.000046

Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

 

x

 

 Bản in]

Liên kết công vụ