|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
44
|
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
6
|
-
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
-
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
-
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
-
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
-
|
2.000004
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
-
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
-
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
2
|
-
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
x
|
-
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
x
|
-
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
5
|
-
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
-
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
-
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
-
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
-
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
-
|
IV
|
Lĩnh vực Điện lực
|
13
|
-
|
2.001561
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
x
|
-
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
x
|
-
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
x
|
-
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
x
|
-
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
x
|
-
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
x
|
-
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
|
x
|
-
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV
|
x
|
-
|
2.000526
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
x
|
-
|
2.000526
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
-
|
2.000643
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
-
|
2.000621
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
x
|
-
|
2.000638
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
x
|
-
|
V
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
6
|
-
|
2.000229
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
2.000210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
2.000221
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
2.000172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
-
|
2.001607
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
-
|
2.001384
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
-
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
-
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
-
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại biên giới
|
1
|
-
|
2.001272
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào
|
x
|
-
|
VIII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
2
|
-
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
-
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
-
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
5
|
-
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
-
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
-
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
-
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
-
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
x
|
-
|
X
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
-
|
2.000046
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|