STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
TTHC
4 tại chỗ
|
Thời gian
giải quyết
(ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
- Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC)
|
-
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
X
|
Không
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
|
-
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
|
-
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
07 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
|
-
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
Không
|
không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000004
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
07 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/5/2018
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
- Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC)
|
-
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X
|
07 ngày
|
20.000 đồng/mẫu dấu/lần
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 20/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 20/02/2006
-Nghị định 125/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 29/12/2014
-Thông tư số 01/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 12/01/2015
|
-
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X
|
07 ngày
|
20.000 đồng/mẫu dấu/lần
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 20/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 20/02/2006
-Nghị định 125/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 29/12/2014
-Thông tư số 01/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 12/01/2015
|
- Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC)
|
-
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
07 ngày
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/01/2016
-Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/7/2016
|
-
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/01/2016
-Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/7/2016
|
-
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/01/2016
-Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/7/2016
|
-
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/01/2016
-Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/7/2016
|
-
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/01/2016
-Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/7/2016
|
-
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
10 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000370
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
28 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000362
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
|
28 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000351
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
28 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
28 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000272
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
20 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000361
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
20 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
55 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bản lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bản lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
|
|
20 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini
|
|
55 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
-
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
55 ngày
(kể từ ngày nhận đủ HS hợp lệ)
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
- Lĩnh vực Điện lực (13 TTHC)
|
-
|
2.001561
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
|
12 ngày
|
2.100.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
|
12 ngày
|
2.100.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
|
12 ngày
|
700.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
|
12 ngày
|
700.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
-Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 16/10/2018
|
-
|
2.000526
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
-Thông tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013
|
-
|
2.000526
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
-Thông tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013
|
-
|
2.000643
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
08 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014
-Thông tư số 31/2014/T-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014
|
-
|
2.000621
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
|
08 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014
-Thông tư số 31/2014/T-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014
|
-
|
2.000638
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
08 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014
-Thông tư số 31/2014/T-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014
|
- Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC)
|
-
|
2.000331
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
Theo kế hoạch triển khai công tác của tỉnh
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày
|
- Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC)
|
-
|
2.000229
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
|
20 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
2.000210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
|
03 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
2.000221
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
18 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
2.000172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
03 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
05 ngày
|
Phí thẩm định theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14/10/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
05 ngày
|
Phí thẩm định theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14/10/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
-
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
-Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2018
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/6/2018
|
- Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (08 TTHC)
|
-
|
2.001640
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
- 07 ngày đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
- 10 ngày đối với hoạt động trồng cây lâu năm.
- 15 ngày đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
- 25 ngày đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm.
- 30 ngày: Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001607
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
03 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001587
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
- 05 ngày đối với hoạt động: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới.
- 10 ngày đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
- 15 ngày đối với hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001322
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
30 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001292
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
30 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001313
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
20 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001300
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
20 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
-
|
2.001384
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
25 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 04/9/2018
|
- Lĩnh vực Hóa chất (07 TTHC)
|
-
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
12 ngày
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
05 ngày
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
12 ngày
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
12 ngày
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
05 ngày
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
12 ngày
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000179
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
20 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 104/2009/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/11/2009
-Thông tư số 44/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2012
|
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm (03 TTHC)
|
- 1
|
2.000607
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
13 ngày
|
30.000 đồng/người
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/4/2012
|
-
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
20 ngày
|
- Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh:1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/02/
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
- 03 ngày Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng.
- 20 ngày Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
- 03 ngày Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
- 03 ngày Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
|
- Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/02/
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
- Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (02 TTHC)
|
-
|
2.000446
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
Theo kế hoạch triển khai của Hội đồng xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 123/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/12/2014
-Quyết định số 2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/3/2015
|
-
|
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước ngày 31 tháng 12 của năm xét tặng
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành ngày 25/11/2015
|
- Lĩnh vực Thương mại biên giới (01 TTHC)
|
-
|
2.001272
|
Đăng ký thương nhân hoạt thương mại biên giới Việt Nam – Lào
|
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Thông tư số 56/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/12/2018
|
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (26 TTHC)
|
-
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
10 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000197
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000640
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
10 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.000167
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
-Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/11/2019
|
-
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
07 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
07 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
07 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
07 ngày
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2017
-Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
-
|
2.000666
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000669
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
15 ngày
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
20 ngày
|
- Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày
|
- Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày
|
- Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000645
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày
|
- Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày
|
- Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/9/2014
-Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 24/10/2014
-Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
-
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
01 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016
-Thông tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/6/2017
|
-
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
01 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016
-Thông tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/6/2017
|
- Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC)
|
-
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
07 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/3/2018
|
-
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
07 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/3/2018
|
- 3
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
10 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/3/2018
|
- 4
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
05 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/3/2018
|
- 5
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
15 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 99/2011/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/10/2011
-Thông tư số 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 30/5/2013
|
- Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (06 TTHC)
|
- 1
|
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
|
-Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày;
-Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 10/11/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- 2
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
|
20 ngày
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 10/11/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- 3
|
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
|
-Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày;
-Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 10/11/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- 4
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/ thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước, 2 bước) đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
|
20 ngày
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 10/11/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- 5
|
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 3 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
|
30 ngày
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 10/11/2016
(Với biểu phí kèm theo tại Phần II nội dung chi tiết TTHC)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- 6
|
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
|
10 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/6/2015
-Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/4/2017
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/6/2016
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/3/2016
|
- Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC)
|
- 1
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
-Nghị định số 17/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
- 2
|
2.000136
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 3
|
2.000078
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 4
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 5
|
2.000207
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 6
|
2.000201
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 7
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 8
|
2.000187
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 9
|
2.000175
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
1.000425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000180
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
-Nghị định số 17/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
|
- 1
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000376
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000371
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 1
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
-Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
-Nghị định số 17/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
|
|
- 2
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 2
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 2
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
15 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 2
|
1.000444
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- 2
|
2.000211
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
07 ngày
|
*Tại thành phố và các thị xã:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
*Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với HKD cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/6/2018
|
|
- Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
|
- 1
|
2.000046
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
04 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 01/8/2007
|
|