Tổng hợp danh mục Đề án khuyến công thực hiện năm 2014
  

 

 

TT

Nội dung

Địa điểm thực hiện

Tổng kinh phí thực hiện

Kinh phí xin hỗ trợ

Kinh phí thống nhất hỗ trợ

I

Xây dựng mô hình trình diễn , ưng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào cơ sở sản xuất

3,485,438,000

976,600,000

 

1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến để sản xuất các sản phẩm từ mây tre

Cơ sở sản xuất Minh Tâm
Địa chỉ: Số 108 Đường Thuận Hóa, Hương Thủy

87,000,000

43,500,000

43,500,000

2

Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất mộc dân dụng

DNTN Ngọc Long, Thôn Hà Úc, Vinh An, Phú Vang

85,400,000

37,900,000

37,900,000

3

Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất mộc mỹ nghệ

Cơ sở sản xuất hàng lưu niệm mỹ nghệ Nhất Cư, Thôn Cự Lại Trung, Phú Hải, Phú Vang

53,000,000

24,000,000

24,000,000

4

Đầu tư ứng dụng thiết bị tiên tiến mở rộng quy mô sản xuất bún

Cơ sở sản xuất Nguyễn Thượng ở làng nghề Ô Sa, xã Quảng Vinh

99,000,000

42,000,000

42,000,000

5

Đầu tư ứng dụng thiết bị tiên tiến sản xuất các sản Trà Rau Má

Hợp tác xã Quảng Thọ II, xã Quảng Thọ

235,200,000

100,000,000

100,000,000

6

Ứng dụng máy móc tiên tiến xây dựng cơ sở sản xuất gạch Blo-Blook

Công ty CP Nam Đông - Thị trấn Khe Tre

202,000,000

48,500,000

48,500,000

7

Ứng dụng máy móc trong sản xuất phân viên dúi

HTX Nông nghiệp Hương Giang - Thôn Phú Thuận, xã Hương Giang

42,000,000

20,000,000

20,000,000

8

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào gia công sản phẩm đúc của HTX cao cấp đúc Thắng Lợi

HTX Đúc cao cấp Thắng lợi
240 Bùi Thị Xuân

150,000,000

61,000,000

61,000,000

9

Đầu tư thiết bị tiên tiến sản xuất sản phẩm blo

HTX Hiền Lương - Phong Hiền, Phong Điền

190,500,000

40,000,000

40,000,000

10

Đầu tư ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến nhằm nâng cao năng lực sản xuất các sản phẩm mộc mỹ nghệ và dân dụng

Cơ Sở mộc mỹ nghệ Gia Bảo - Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc

90,000,000

32,000,000

32,000,000

11

Đầu tư ứng dụng máy móc thiết bị sản xuất mộc mỹ nghệ và gia dụng

Cơ sở Trương Thiện Hùng - Cụm 1, khu vực I, thị trấn Khe Tre

76,000,000

35,000,000

35,000,000

12

Ứng dụng máy móc tiên tiến trong sản xuất may công nghiệp

DNTN may thêu xuất khẩu Phạm Minh Phi - ĐĐ thực hiện: Thị trấn Khe Tre

90,000,000

43,200,000

43,000,000

13

Đầu tư máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất mộc mỹ nghệ

Công ty TNHH Liên Thành - Thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang

229,500,000

100,000,000

100,000,000

14

Đầu tư thiết bị tiên tiến sản xuất sản phẩm củi trấu

HTX An Lỗ - An Lỗ, Phong Điền, Phong Điền

122,258,000

46,000,000

46,000,000

15

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến để sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ

Cơ sở thủ công mỹ nghệ Tre Việt Số 8 Đào Duy Từ

104,300,000

36,500,000

36,500,000

16

Đầu tư ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất chế biến sản phẩm gỗ rừng trồng

DNTN Hòa Nga - Tổ 9, phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà

1,293,000,000

100,000,000

80,000,000

17

Đầu tư ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất may công nghiệp

Công ty TNHH Sơn Lộc

98,280,000

48,000,000

48,000,000

18

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến để nâng cao hiệu quả trong sản xuất mộc gia dụng

Cơ sở Nguyễn Tất Lộc
Tổ 1, Phường Hương Hồ

83,000,000

41,000,000

35,000,000

19

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến nâng cao năng xuất hiệu quả trong sản xuất nhà rường và mộc mỹ nghệ

Cơ sở Nguyễn Thái Vĩnh - Thôn Long Hồ, xã Hương Hồ

83,000,000

42,000,000

42,000,000

20

Đầu tư ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến nâng cao năng lực sản xuất sản phẩm cơ khí

DNTN Bạch Lai - Xã Quảng An

72,000,000

36,000,000

36,000,000

II

Đào tạo nghề, truyền nghề cho lao động nông thôn

232,016,000

100,000,000

 

1

Đào tạo nghề đúc đồng truyền thống

Cơ sở Nguyễn Văn Thuận B
314/7/1 Bùi Thị Xuân

99,900,000

40,000,000

40,000,000

2

Đào tạo nghề sản xuất chiếu

Công ty TNHH Nhật Hưng - Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

132,116,000

60,000,000

60,000,000

III

Phát triển sản phẩm mới, thiết kế cải tiến mẫu mã sản phẩm, kiểm tra công bố chất lượng, xây dựng đăng ký chất lượng

 

 

 

IV

Tập huấn, hội thảo, hội thảo, chuyên đề

87,100,000

87,100,000

 

1

Hội nghị tập huấn vệ sinh an toàn thực phẩm

Phòng Công thương huyện Quảng Điền

40,000,000

40,000,000

40,000,000

2

Hội nghị tấp huấn vệ sinh an toàn thực phẩm

Phòng Công thương huyện Phú Vang

47,100,000

47,100,000

47,100,000

V

Tham gia hội chợ triển lãm, xúc tiến thương mại (Các cơ sở CNNT)

174,000,000

174,000,000

 

1

Tổ chức tham gia Hội chợ triễn lãm công nghiệp - thương mại khu vực duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 tại Phú Yên

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế

42,000,000

42,000,000

42,000,000

2

Tổ chức tham gia Hội chợ triễn lãm thương mại quốc tế Quảng Bình 2014

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế

25,000,000

25,000,000

25,000,000

3

Tổ chức tham gia Hội chợ triễn lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu khu vực miền trung và tây nguyên - quảng nam 2014

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế

36,000,000

36,000,000

36,000,000

4

Tham gia Hội chợ Công nghiệp - Thương mại Đà Nẵng

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế

29,000,000

29,000,000

29,000,000

5

Tổ chức tham gia các Hội chợ triễn lãm công nghiệp, thương mại các tỉnh theo chương trình khuyến công quốc gia Thanh Hóa.

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại TT Huế

42,000,000

42,000,000

42,000,000

VI

Tổ chức Hội chợ triễn lãm trong tỉnh

539,430,000

198,090,000

 

1

Hỗ trợ giàn dựng gian hang Hội chợ trưng bày sản phẩm Công nghiệp nông thôn trong dịp Lễ Hội Sóng nước Tam Giang năm 2014

Phòng Công thương, huyện Quảng Điền.

198,000,000

99,000,000

99,000,000

2

Hỗ trợ giàn dựng gian hàng Hội chợ Lăng Cô Vịnh đẹp năm 2014

Phòng Công thương huyện Phú Lộc

187,000,000

49,500,000

49,500,000

3

Tổ chức "Ngày Hội làng nghề truyền thống huyện Phú Vang lần thứ IV năm 2014

Phòng Công thương huyện Phú Vang

154,430,000

49,590,000

49,500,000

VII

Tổ chức triển lãm sản phẩm tiêu biểu Hội thi thiết kế sản phẩm quà tặng, hàng lưu niệm Huế 2013 tại Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Huế 2014

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế

50,000,000

50,000,000

50,000,000

VIII

Tổ chức tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn cấp khu vực và toàn quốc

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế

25,000,000

25,000,000

25,000,000

IX

Công tác thông tin tuyên truyền

96,000,000

96,000,000

 

1

Xây dựng trang chuyên đề Khuyến công và Xúc tiến Thương mại trên báo Thừa Thiên Huế năm 2014

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế

48,000,000

48,000,000

48,000,000

2

Xây dựng trang chuyên đề thông tin tuyên truyền hoạt động phát triển công nghiệp nông thôn năm 2014 trên sóng của Đài phát thanh truyền hình Thừa Thiên Huế

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế

48,000,000

48,000,000

48,000,000

X

Khảo sát học tập kinh nghiệm và nghiên cứu thị trường, công nghệ

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Thừa Thiên Huế

49,980,000

49,980,000

49,980,000

 

Tổng cộng

 

4,738,964,000

1,756,770,000

1,730,480,000

 Bản in]

Liên kết công vụ