Cam kết thuế quan của Nhật Bản
  
Cập nhật:17/06/2016 4:59:56 CH

          Mã hàng hóa 9 số của số dòng thuế chi tiết của Nhật Bản được dẫn chiếu cùng với Biểu này dựa trên danh mục quốc gia của Nhật Bản (Danh sách mã thống kê để nhập khẩu ngày 01 tháng 4 năm 2015). Để chắc chắn hơn, các mã hàng hóa 9 số này sẽ tùy thuộc vào sự thay đổi theo đúng pháp luật, quy định hoặc công bố toàn dân của Nhật Bản, và được dẫn chiếu cùng với Biểu chuyển đổi được công bố theo Điều 2.16 (k) (Công bố) trong trường hợp có bất kỳ thay đổi gì về danh mục quốc gia của Nhật Bản. Biểu này được thực hiện theo Hệ thống hài hòa hải quan, điều chỉnh ngày 01 tháng 01 năm 2012.

Mức thuế suất cơ sở của thuế hải quan thiết lập tại Biểu Lộ trình này thể hiện Thuế quan ưu đãi đặc biệt của thuế hải quan, có hiệu lực từ 1/1/2010, loại trừ các hạng mục được ghi chú dấu hoa thị ("*") ngay cạnh thuế suất cơ sở áp dụng đối với các hạng mục đó có mức thuế suất cơ sở áp dụng của thuế hải quan được quy định khác tại Lộ trình này.

Trong biểu này, mức thuế thể hiện bằng đơn vị tiền tệ sẽ được làm tròn xuống đơn vị hàng trăm gần nhất của đơn vị tiền tê chính thức của Nhật Bản.

 Chi tiết Biểu thuế quan của Nhật Bản vui lòng xem tại đây 

 Bản in]

Liên kết công vụ