Cam kết thuế quan của Pê-ru
  
Cập nhật:01/06/2016 4:59:56 CH

          1. Quy định của Biểu lộ trình này được thể hiện theo Thuế hải quan của Pe-ru, và diễn giải quy định của Biểu lộ trình này, bao gồm các sản phẩm nằm trong các phân nhóm của Biểu lộ trình này, sẽ được điều chỉnh bởi Chú giải chung, Chú giải phần và Chú giải chương của Thuế hải quan của Pe-ru. Đối với những quy định của Biểu lộ trình này giống với quy định tương ứng của Thuế hải quan của Pe-ru, quy định của Biểu lộ trình sẽ có nghĩa tương tự quy định tương ứng của Thuế hải quan của Pe-ru.

2. Thuế suất cơ sở được nêu tại Biểu lộ trình này là thuế suất tối huệ quốc (MFN) của Pe-ru, có hiệu lực vào ngày 01 tháng 01 năm 2010.

3. Trong Biểu Lộ trình này, mức Thuế hải quan từng giai khoản sẽ được làm tròn xuống đơn vị hàng chục gần nhất của tỷ lệ phần trăm, hoặc nếu mức Thuế hải quan được thể hiện bởi đồng tiền sẽ được làm tròn xuống mức 0,001 gần nhất của đơn vị đồng tiền chính thức của Pe-ru.

4. Các danh mục cắt giảm sau sẽ áp dụng để xóa bỏ hoàn toàn hoặc xóa bỏ một phần Thuế hải quan của Pe-ru theo khoản 2 của Điều 2.4.2 (Xóa bỏ thuế hải quan):

(a) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục EIF sẽ được xóa bỏ hoàn toàn, và hàng hóa sẽ được miễn thuế vào ngày Hiệp định có hiệu lực đối với Pe-ru.

(b) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục B6 sẽ được xóa bỏ hoàn toàn, trong 6 năm và hàng hóa sẽ được miễn thuế vào ngày 01 tháng 01 của năm thứ 6.

(c) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục B11 sẽ được xóa bỏ hoàn toàn, trong 11 năm và hàng hóa sẽ được miễn thuế vào ngày 01 tháng 01 của năm thứ 11.

(d) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục B13 sẽ được xóa bỏ hoàn toàn, trong 13 năm và hàng hóa sẽ được miễn thuế vào ngày 01 tháng 01 của năm thứ 13.

(e) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục B16 sẽ được xóa bỏ hoàn toàn, trong 16 năm và hàng hóa sẽ được miễn thuế vào ngày 01 tháng 01 của năm thứ 16.

(f) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục PE-R1 sẽ được cắt giảm như sau:

(i) Thuế suất theo tỷ lệ phần trăm sẽ được xóa bỏ hoàn toàn vào ngày Hiệp định có hiệu lực đối với Pê-ru; và

(ii) Thuế tuyệt đối áp dụng theo Hệ thống điều chỉnh thuế nhập khẩu theo biến động giá của Pe-ru được ban hành theo D.S. số 115-2001-EF và sửa đổi, mọi thay đổi trong tương lai hoặc mọi hệ thống kế thừa sẽ được loại trừ khỏi việc xóa bỏ Thuế hải quan.

(g) Thuế hải quan đánh trên hàng hóa có xuất xứ thuộc Danh mục PE-R2 sẽ được cắt giảm như sau:

(i) Thuế suất theo tỷ lệ phần trăm sẽ được xóa bỏ trong 6 năm, và hàng hóa đó sẽ được miễn thuế suất theo giá trị hàng hóa từ ngày 01 tháng 01 của năm thứ 6; và

(ii) Thuế tuyệt đối áp dụng theo Hệ thống điều chỉnh thuế nhập khẩu theo biến động giá của Pe-ru được ban hành theo D.S. số 115-2001-EF và sửa đổi, mọi thay đổi trong tương lai hoặc mọi hệ thống kế thừa sẽ được loại trừ khỏi việc xóa bỏ Thuế hải quan.

5. Mức cắt giảm hàng năm nêu tại khoản 4 để xóa bỏ Thuế hải quan sẽ là các Mức cắt giảm hàng năm, bằng nhau, ngoại trừ:

(a) Được quy định ở khoản 3 (b)(i), 4(a)(ii) và 4(b)(ii) của Phần A của Phụ lục 2-D; hoặc

(b) Được quy định khác ở khoản 4

Chi tiết biểu cam kết thuế quan của Pê-ru vui lòng xem tại đây Upload/2016/annex_2d_tpp-final-text-peru-tariff-elimination-schedule_1.pdf

 Bản in]

Liên kết công vụ