Triển khai nhiệm vụ tại Quyết định số 824/QĐ-TTg ngày 4 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án Tăng cường quản lý nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại và gian lận xuất xứ” và Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường quản lý nhà nước về phòng chống gian lận xuất xứ, chuyển tải hàng hóa bất hợp pháp, Sở Công thương thông tin đến các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sang thị trường Hoa Kỳ, Mê-hi-cô được biết để kịp thời đối phó khi có tình huống xảy ra, cụ thể:
1. Một số sản phẩm gỗ xuất khẩu sang Hoa Kỳ:
- Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (Hardwood plywood), các mã HS tham khảo: 4412.31, 4412.32, 412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.99.
- Tủ bếp và tủ nhà tắm (Wooden cabinets and vanities), các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60.
- Ghế Sofa có khung gỗ (Seats with wooden frames, upholstered), mã HS tham khảo: 9401.61
- Đồ nội thất phòng ngủ (Wooden bedroom furniture), các mã HS tham khảo: 9403.50, 9403.90
2. Một số sản phẩm vật liệu xây dựng
- Đá nhân tạo bằng thạch anh (Quartz surface products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ, mã HS tham khảo 6810.99
- Kính nổi (Clear float glass) xuất khẩu sang Ấn Độ, mã HS tham khảo: 7005.10
3. Một số sản phẩm thép xuất khẩu sang Hoa Kỳ
- Thép các - bon chống ăn mòn (CORE), mã HS tham khảo: 7210.30,7210.41,7210.49, 7210.61,7210.69,7210.70,7210.90,7212.30,7212.40,7212.50,7212.60,
- Ống thép hộp và ống thép tròn (Pipe and Tube), các mã HS tham khảo: 7306.30, 7306.50, 7306.19, 7306.61
- Cáp thép dự ứng lực (Prestressed concrete steel wire strand), mã HS tham khảo: 7312.10
4. Một số sản phẩm thép xuất khẩu sang Mê-hi-cô
- Thép cán nóng (hot rolled sheet), mã HS tham khảo: 7208.36, 7208.37, 7208.38, 7208.39
- Thép dự ứng lực (Prestressed products), mã HS tham khảo: 7312.10
5. Một số sản phẩm nhôm xuất khẩu sang Hoa Kỳ
- Dây và cáp nhôm (Aluminum wire and cable), mã HS tham khảo: 8544.49
- Nhôm thanh định hình (Aluminum extrusions), các mã HS tham khảo: 7604.10,7604.21,7604.29, 7608.10, 7608.20, 7610.10, 7610.90
6. Một số sản phẩm công nghiệp chế tạo khác xuất khẩu sang Hoa Kỳ
- Pin năng lượng mặt trời (Solar panels), các mã HS tham khảo: 8501.61.0010, 8507.20.80, 8541.40.6015, 8541.40.6025, 8501.31.8010.
- Máy giặt dân dụng cỡ lớn (Large residential washers), mã HS tham khảo: 8450.20
- Tủ lạnh có ngăn đông ở trên (Large top mount combination refrigerator - freezers), mã HS tham khảo: 8418.10
- Lốp xe tải và xe khách (Truck and bú tires), mã HS tham khảo: 4011.20
Chi tiết về các mặt hàng có nguy cơ bị điều tra phòng vệ thương mại, gian lận xuất xứ, chuyển tải bất hợp pháp tại đây.